Ống phát hiện khí nhanh và bơm hút RAE Systems

8,860,000

RAE-logo-150x150

Mô tả

Ống so màu phát hiện khí của Reasystem cho phép nhanh chóng, ngay lập tức đo một dải rộng của các hơi và khí độc và dễ cháy nổ. Ống so màu phát hiện khí của Raesystems có thể đọc chỉ số dễ dàng  và quan sát trực tiếp sự thay đổi màu sắc nét tương ứng với nồng độ của khí xuất hiện. Ống đo khí Raesystems thích hợp với một bơm hút khí cầm tay của Raesystems, có thể lấy mẫu một cách nhanh chóng và đáng tin cậy của một thể tích yêu cầu cho độ chính xác tốt.

Tính năng

  • Nhanh chóng, chính xác, kinh tế.
  • Màu sắc thay đổi rõ ràng, sắc nét
  • Không cần hiệu chuẩn
  • Ống so màu phát hiện khí
  • Có nhiều loại ống có sẵn để phát hiện trên 300 loại khí và hơi
  • Dễ dàng sử dụng, thậm chí ngay cả khi người sử dụng đeo tới 2 lớp găng tay
  • Dễ dàng đọc chỉ số với sự thay đổi màu sắc rõ ràng và sắc nét
  • Không hiệu chuẩn và yêu cầu bảo trì
  • Bơm tay
  • Gọn nhẹ, bền vững
  • Cấu tạo bởi nhựa cứng với thời gian bảo hành trọn đời
  • Lò xo thiết kế chính xác cho lấy mẫu 50 và 100 cc thể tích

Ứng dụng

  • Dầu khí
  • Hóa học và hóa dầu
  • Nông nghiệp sâu bệnh
  • Thực phẩm đồ uống
  • Bảo về môi trường
  • Dịch vụ chống cháy
  • Phản ứng nguy hiểm
  • An ninh quốc tế

 

Brand

Máy đo khí RAE Systems

Máy đo khí RAE Systems được Robert I. Chen và Peter His thành lập vào năm 1991 để đưa các công nghệ cảm biến vào giám sát các chất hóa học độc hại vào lĩnh vực môi trường, an toàn công nghiệp, năng lượng, Hazmat, phản ứng nhanh cứu hộ cứu nạn và các ứng dụng chính phủ. Vào năm 2013, RAE Systems được sử dụng ở 120 quốc gia bởi các tổ chức công nghiệp, cơ quan nhà nước và các cơ quan chính phủ. Vào tháng 4 năm 2013, công ty được Honeywell mua lại.

Model Máy đo khí RAE Systems chính:

RAE-logo-150x150

Specification

Danh mục khí có thể đo

Type Part Number Standard Range
Đo khí Acetone (C3H6O) 10-111-40 0.1 – 2%
Đo khí Amines (RNH2) 10-132-10 0.5 – 10 ppmv
Đo khí Ammonia (NH3) 10-100-05 1 – 30 ppmv
  10-100-10 5 – 100 ppmv
  10-100-12 10 – 260 ppmv
  10-100-15 25 – 500 ppmv
  10-100-40 1 – 15%
Đo khí Benzene (C6H6) 10-101-01* 0.5 – 10 ppmv selective
  10-101-10* 5 – 40 ppmv selective
  10-101-20 5 – 100 ppmv
Đo khí Butane (C4H10) 10-137-30 25 – 1400 ppmv
Đo khí Carbon Dioxide (CO2) 10-104-30 300 – 5000 ppmv
  10-104-40 0.05 – 1%
  10-104-45 0.25 – 3%
  10-104-50 1 – 20%
  10-104-60 5 – 40%
Đo khí Carbon Monoxide (CO) 10-102-18 5 – 100 ppmv selective
  10-102-20 5 – 100 ppmv
  10-102-30 20 – 500 ppmv
  10-102-45 0.2 – 4%
Đo khí Chlorine (Cl2) 10-106-10 0.5 – 8 ppmv
  10-106-20 5 – 100 ppmv
Đo khí Chlorine Dioxide (ClO2) 10-130-10 0.25 – 15 ppmv
Đo khí Diesel Fuel & Jet Fuel 10-143-10 0.5 – 25 ppmv
Đo khí Ethanol (C2H6O) 10-141-30 100 – 2000 ppmv
Đo khí Formaldehyde (CH2O) 10-121-05 0.1 – 5 ppmv
Đo khí Gasoline (CnHm) 10-138-30 30 – 1000 ppmv
Đo khí Hydrocarbons (HC) 10-110-30 50 – 1000 ppmv
Đo khí Hydrogen Chloride (HCl) 10-108-09 1 – 20 ppmv
  10-108-10* 1 – 20 ppmv w/desiccant
  10-108-22 20 – 500 ppmv w/desiccant
Đo khí Hydrogen Cyanide (HCN) 10-126-10 2.5 – 60 ppmv
Đo khí Hydrogen Fluoride (HF) 10-105-10 0.5 – 20 ppmv
Đo khí Hydrogen Sulfide (H2S) 10-103-04 0.2 – 3 ppmv
  10-103-05* 0.2 – 3 ppmv w/desiccant
  10-103-06 1 – 7 ppmv
  10-103-10 2.5 – 60 ppmv
  10-103-15 10 – 120 ppmv
  10-103-18 25 – 250 ppmv
  10-103-20 50 – 800 ppmv
  10-103-30 100 – 2000 ppmv
  10-103-40 0.1 – 2%
  10-103-50 2 – 40%
Đo khí MEK – Methyl Ethyl Ketone (C4H8O) 10-113-20 0.02 – 0.6%
Đo khí Mercaptans (RSH) 10-129-20 5 – 120 ppmv
Đo khí Methyl Bromide (CH3Br) 10-131-10 1 – 18 ppmv
Đo khí Nitrogen Dioxide (NO2) 10-117-10 0.5 – 30 ppmv
Đo khí Nitrogen Oxides (NOx) 10-109-20* 1 – 50 ppmv
Đo khí Ozone (O3) 10-133-03 0.05 – 0.6 ppmv
Đo khí Phenol (C6H6O) 10-139-05 1 – 25 ppmv
Đo khí Phosphine (PH3) 10-116-10 5 – 50 ppmv
  10-116-20 25 – 500 ppmv
  10-116-25 50 – 1000 ppmv
Đo khí Sulfur Dioxide (SO2) 10-107-15 2 – 30 ppmv
  10-107-20 5 – 100 ppmv
  10-107-25 100 – 1800 ppmv
  10-107-30 200 – 4000 ppmv
  10-107-40 0.2 – 5%
Đo khí Toluene (C7H8) 10-114-20 10 – 300 ppmv
Đo khí Trichloroethylene (C2HCl3) 10-119-20* 5 – 100 ppmv
Đo khí Vinyl Chloride (C2H3Cl) 10-128-10* 1 – 20 ppmv
Đo khí Water Vapor (H2O) 10-120-10 2 – 10 lbs/MMCF
  10-120-20 6 – 40 lbs/MMCF
  10-120-30 0.05 – 1.0 mg/L
  10-120-40 1 – 18 mg/L
Đo khí Xylene (C8H10) 10-112-20 10 – 200 ppmv

 

Download

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống phát hiện khí nhanh và bơm hút RAE Systems”

Có thể bạn thích…